QC-527M2F có thể thực hiện quy trình kiểm tra với tốc độ chậm hoặc nhanh với nhiều mẫu cùng một lúc tại nhiều góc kiểm tra 45/90/135/180°.
Với quy trình kiểm tra độ bám dính băng keo tốc độ chậm, tốc độ test sẽ là 300 mm / phút, thường dùng cho kiểm tra độ bám dính của nhãn mác được dán trên sản phẩm.
Quy trình kiểm tra tốc độ nhanh 10 – 30 mm/ phút được sử dụng trong quy trình tạo tem dán và lột tem dán đối với người sử dụng
Thông số kỹ thuật
Model
QC-527M2F
Lực tối đa
500 N
Độ phân giải lực
31 bits
Độ chia lực
1/100,000
Hành trình
600 mm không tính ngàm kẹp
Độ phân giải hành trình
0.0001 mm
Tốc độ
100 ~ 30,000 mm/phút có thể điều chỉnh
Độ chính xác tốc độ
± 0.75%
Kết nối máy tính
RJ45(TCP/IP)
Phần mềm an toàn
Giới hạn trên/ dưới, Tắt khẩn cấp
Motor
Servomotor
Tính năng
※Cảm biến lực có thể điều chỉnh vị trí, chiều cao, góc và điều hướng nhiều mẫu. ※Cảm biến lực với bộ nhớ ghi lại kết quả đo được được mã hóa với từng loại mà không cần điều chỉnh
Nguồn
200 ~ 240VAC 1 phase ,15A
Kích thước
125 × 44 × 71 cm
Khối lượng
100 kg
Nếu cần thêm thông tin hoặc giá cả xin vui lòng liên hệ theo thông tin cuối trang hoặc tại đây liên hệ
Trân trọng cảm ơn quý khách đã ghé thăm website của chúng tôi.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Phan Đình Thắm | Sales Engineer
Hotline :0906575933 Skype : dinhthamp
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ HIỂN LONG
Tel : 028 6262 2862 Fax: 028 6262 2860
Địa chỉ : B40 Đường số 2, KDC Kim Sơn, Phường Tân Phong, Quận 7, TP HCM
Giới thiệu về thiết bị thẩm định nhiệt độ, thiết bị tự ghi nhiệt độ trung tâm Tracksense Pro
TrackSense Pro là thiết bị hỗ trợ việc ghi nhận, theo dõi nhiệt độ ở bên trong những thiết bị cần kiểm soát nhiệt độ nhưng không thể đo trực tiếp bên trong.
Với khả năng đo được ở nhiệt độ -50 °C tới +150 °C với độ chính xác ± 0.1 °C (trong khoảng -40 °C tới +150 °C).
Thiết bị thẩm định nhiệt độ TrackSense Pro có thể đáp ứng được hầu hết các yêu cầu kiểm soát nhiệt độ trung tâm.
Ứng dụng
Trong ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống, nhiều loại thực phẩm, bia và nước giải khát :
TrackSense Pro hỗ trợ theo dõi, kiểm soát nhiệt độ, áp suất trung tâm thiết bị, đảm bảo các chu trình nhiệt được theo dõi một cách liên tục nhất có thể
Trong ngành dược phẩm :
Hỗ trợ theo dõi nhiệt độ, độ ẩm, nồng độ CO2 trong các kho lữu trữ, tủ đông, tủ âm sâu, tủ lạnh, tủ sấy, tủ ấm …
Trong ngành y tế :
Kiểm soát quá trình tiệt trùng thiết bị, hỗ trợ kiểm soát nhiệt độ lưu trữ mẫu.
Tính năng
Thiết bị thẩm định nhiệt độ trung tâm TrackSense Pro được sản xuất bằng thép không gỉ có độ bền cao và cung cấp công nghệ cao cấp cho phép đo ổn định và độ chính xác cao trong các quy trình nhiệt khác nhau.
TrackSense Pro được trang bị tùy chọn cảm biến hoán đổi, có khả năng đo được các chỉ tiêu sau :
✓ Nhiệt độ
✓ Áp suất
✓ Độ dẫn điện
✓ Độ ẩm tương đối
✓ Chân không
Thông số kỹ thuật
Đầu dò
Rigid Temperature Sensor
Nhiệt độ hoạt động
-50 tới +150 °C
Nguyên lý hoạt động
Điện trở
Chất lượng đầu dò
Pt1000
Đường kính
2 mm
Chiều dài
Từ 10 mm
Vị trí đầu dò tính từ đỉnh
3 mm
Độ chính xác
-50 tới -40 °C:
± 0.2 °C
-40 tới -25 °C:
± 0.1 °C
-25 tới +150 °C:
± 0.05 °C
Thời gian cập nhật dữ liệu
T-63%:
0.8 giây
T-90%:
1.7 giây
Đầu dò
Pro 3G
Nhiệt độ hoạt động
-50 tới +150 °C
Áp suất hoạt động
0.001 mBar tới 10 Bar ABS
Chất liệu
thép không gỉ 316 L
Đường kính
25 mm
Chiều dài
44 mm
Trọng lượng với pin
48 Grams
Dung lượng bộ nhớ
120,000 Data Points / 120,000 mẫu
Tốc độ ghi dữ liệu thấp nhất
1 giây
Tốc độ ghi dữ liệu cao nhất
24 giờ
Maximum Start Delay:
14 ngày
tiêu chuẩn an toàn
Ex II1GD Ex ia IIC T3 Ga, -50 °C ≤ Tamb ≤ +105 °C
Độ chính xác thời gian
± 5 giây / 24 giờ
TrackSense Pro 3rd Generation Wireless Data Loggers
———————————————————————————————————————————-
Nếu cần thêm thông tin hoặc giá cả xin vui lòng liên hệ theo thông tin cuối trang hoặc tại đây liên hệ
Trân trọng cảm ơn quý khách đã ghé thăm website của chúng tôi.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Phan Đình Thắm | Sales Engineer
Hotline :0906575933 Skype : dinhthamp
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ HIỂN LONG
Tel : 028 6262 2862 Fax: 028 6262 2860
Địa chỉ : B40 Đường số 2, KDC Kim Sơn, Phường Tân Phong, Quận 7, TP HCM
Tủ so màu, tủ soi màu hay hộp đèn soi màu là thiết bị hỗ trợ so sánh chất lượng màu sắc giữa các mẫu kiểm tra với nhau. T60(5) có thể cung cấp lên tới 5 loại ánh sáng như bóng đèn D65, bóng đèn TL84, bóng đèn UV, bóng đèn CWF và bóng đèn F/A. Với nhiều nguồn ánh sáng, tủ soi màu T60(5) có thể hỗ trợ kĩ thuật viên tránh hiện tượng metamerism.
Ứng dụng tủ soi màu
T60(5) được sử dụng trong các ngành như may, dệt, nhuộm, sơn, đồ gốm, da, ô tô, in ấn, bao bì …
Tủ so màu T60(5) cung cấp các nguồn ánh sáng giả lập để người sử dụng có thể phân biệt được sự khác nhau giữa các sản phẩm bằng mắt thường.
Được sản xuất tại TQC Sheen – Hà Lan, kế thừa những tính năng tinh túy của máy đo độ bóng được sản xuất bởi hãng Sheen Instruments trước đây, GL0010, GL0030 là một trong những thiết bị kiểm tra độ bóng có độ chính xác tin cậy cao.
GL0010, GL0030 có khả năng thực hiện phép đo nhanh, chính xác, đơn giản trên mọi bề mặt, từ mờ đến bóng, mọi vật liệu giấy, sơn, gỗ, nhựa hay các loại vật liệu nào khác. Không cần các thao tác kĩ thuật phức tạp, chỉ cần đặt máy lên bề mặt cần đo, nhấn nút quét và đọc các giá trị kết quả đo được.
GL0010 : Dùng cho đo độ bóng góc 60o
GL0030: Dùng cho đo độ bóng 3 góc : 20o, 60o, 85o
Tiêu chuẩn áp dụng
ISO 2813; ASTM D523; ASTM D2457; ASTM C584; AS 1580 (602.2); BS 3900 D5; DIN 67530; JIS Z 8741; ISO 7668; MFT 30064.
Thông số kỹ thuật
Kích thước cơ sở đo : 5 x 130mm
Kích thước khẩu độ : 10 x 50mm
Diện tích đo :
±5 x 5 mm tại góc 20˚
±20 x 9 mm tại góc 60˚
±40 x 9mm tại góc 85˚
Tốc độ đo : 70 lần đo mỗi phút ở 3 góc cùng một lúc
Góc đo : 1 góc 60˚ hoặc 3 góc 20o, 60o, 85o
Đơn vị : Gloss Units (GU)
Độ phân giải : 0,1 GU (0-100GU) hoặc 1GU (>100GU)
20o
60o
85o
Khoảng đo
0-2000 GU
0-1000 GU
0-160GU
Độ lặp lại theo r*
0,4 GU
0,2 GU
0,2 GU
Độ lặp lại theo R*
1,69 GU
1,58 GU
1,88 GU
Bias*
1,2 GU
0.6 GU
1,6 GU
* ISO 2813 (khoảng đo 0-100 GU)
Tốc độ quét mẫu : 1 – 60 chu kì / phút
Hiệu chuẩn : tích hợp tấm chuẩn trong nắp đậy
Màn hình hiển thị : LCD
Nguồn sáng : Nguồn sáng LED với độ lệch cực thấp
Thiết lập quy trình : tối đa 8
Ghi nhận dữ liệu mỗi quy trình : tối đa 500, không phụ thuộc vào số lượng góc.
Lưu trữ : 2000 lần
Chức năng đo quét : có
Thống kê : Min. / Max. / Avg. / Std.dev / số lần đo
Bảo mật : Cài đặt password cho mỗi lần đo
Phần mềm : Phân tích, thống kê kế quả
Kích thước : 90 x 140 x 45 mm
Trọng lượng : 398g
Tính năng máy đo độ bóng
– Ổn định quang học
– Nguồn sáng LED
– Màn hình LCD, khả năng hiển thị và độ tương phản cực cao
– Dễ sử dụng đối với người thuận tay phải lẫn tay trái
– Cổng USBo
– Tích hợp tấm hiệu chuẩn
– Menu điều hướng
———————————————————————————————————————————-
Nếu cần thêm thông tin hoặc giá cả xin vui lòng liên hệ theo thông tin cuối trang hoặc tại đây liên hệ
Trân trọng cảm ơn quý khách đã ghé thăm website của chúng tôi.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Phan Đình Thắm | Sales Engineer
Hotline :0906575933 Skype : dinhthamp
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ HIỂN LONG
Tel : 028 6262 2862 Fax: 028 6262 2860
Địa chỉ : B40 Đường số 2, KDC Kim Sơn, Phường Tân Phong, Quận 7, TP HCM
Series máy ép bùn băng tải TB có công suất ép bùn từ 45 kg lên tới 450 kg bùn khô mỗi giờ, thích hợp với những nhà máy xử lí nước thải tập trung, công ty sản xuất có hệ thống xử lí nước thải bùn lắng.
Máy ép bùn băng tải là thiết bị đầu cuối hỗ trợ giảm thiểu thời gian, diện tích, chi phí xử lí bùn thải công nghiệp, nông nghiệp. Thích hợp với các quy trình xử lí bùn thải tập trung, bùn thải các ngành dệt nhuộm, kim loại
Tính năng máy ép bùn băng tải dòng TB
– Thân máy được sản xuất bằng thép không gỉ SUS304 với lớp phủ sơn bên ngoài
– Băng tải được làm bằng P.E.S kháng axit, alkaline
– Tủ điều khiển tập trung, đèn báo tín hiệu hoạt động của máy.
– Điều chỉnh độ căng của băng tải dễ dàng
– Phụ kiện hứng nước thải sau khi ép
– Hệ thống giàn rửa trống lọc tách nước và băng tải bên trong máy
– Cung cấp bao gồm : máy chính, tủ điện điều khiển và đèn báo tín hiệu, băng tải ép bùn, motor kéo băng tải, motor tách nước, bể chứa bùn, motor khuấy trộn bùn và HDSD.
– Bảo hành 1 năm.
———————————————————————————————————————————-
Nếu cần thêm thông tin hoặc giá cả xin vui lòng liên hệ theo thông tin cuối trang hoặc tại đây liên hệ
Trân trọng cảm ơn quý khách đã ghé thăm website của chúng tôi.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Phan Đình Thắm | Sales Engineer
Hotline :0906575933 Skype : dinhthamp
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ HIỂN LONG
Tel : 028 6262 2862 Fax: 028 6262 2860
Địa chỉ : B40 Đường số 2, KDC Kim Sơn, Phường Tân Phong, Quận 7, TP HCM
QC-528M1F có lợi thế về kích thước nhỏ, gọn, nhẹ, lực tối đa nhỏ, phù hợp với các mẫu có lực kéo đứt thấp như giấy ăn, giấy draft, bao bì nilong, chỉ … Máy được trang bị bộ động cơ step motor giúp kiểm soát tốt tốc độ đo và độ chính xác. Loadcell có khả năng lưu lại thiết lập về lực, dễ dàng thay thế, sửa chữa.
Phần mềm M1F ( Không bắt buộc ) hỗ trợ tốt cho việc trích xuất kết quả,so sánh, vẽ đồ thị, thực hiện các phép thử kéo, nén, xoắn, đo độ bám dính, xé rách …
Ứng dụng :
Máy đo lực kéo đứt QC-528M1F là lựa chọn phù hợp cho nhiều quy trình kiểm tra cơ lí trong ngành sản xuất bao bì, giấy, chỉ, tơ, sợi kéo. QC-528M1F đáp ứng tốt các nhu cầu đo lực kéo đứt, đo lực nén, đo lực xoắn, đo lực dãn dài, đo lực xé rách, đo lực bám dính
Các ngành công nghiệp : Cao su, nhựa, giấy, dệt, kim loại, gỗ, băng dán, điện tử, bao bì, y tế, kiến trúc
Tiêu chuẩn :
ISO 7500-1, ASTM E4, ASTM D-76, DIN 5122, JIS B7721, JIS B7733, ISO 1002-2, BS 1610, GB/T 228
ASTM D1000 ASTM D3330
Video hướng dẫn sử dụng theo tiêu chuẩn ASTM F88
Thông số kỹ thuật
Model
QC-528M1F
Lực tối đa
500N
Hành trình ( không tính ngàm kẹp )
400 mm
Tốc độ đo
1~600mm/ phút
Đơn vị lực đo
Lực kéo : gf, kgf, lbf, N, kN, ozf, tonf(SI), ton(long), tonf(short)
Nén: Kpa, Mpa, psi, bar, mm-Aq, mm-Hg
Độ dài :m, cm, mm, ft, in
Độ phân giải lực
31 bits
Độ chính xác lực
1/100000
Độ phân giải hành trình
0.05 mm
Cổng kết nối
RJ45(TCP/IP)
Tốc độ ghi nhận kết quả
Max. 400Hz
Kiểu động cơ
Step Motor
Phương pháp đo
Độ bền kéo, nén, thử nghiệm lò xo (nén), thử nghiệm lò xo (độ bền kéo)
Phân tích dữ liệu
Hơn 200
Dữ liệu kết quả thời gian thực
Hiển thị lực kéo đứt, hành trình, thời gian, lực nén, lực xoắn
Nhận biết kết quả
Tự động phát hiện lực kéo đứt, tự động trở về vị trí chuẩn bị đo
Chế độ tự ngưng
1. Bảo vệ quá tải
2. Bảo vệ vượt quá hành trình
3. Bảo vệ theo thời gian
4. Giới hạn lên / xuống
Tính năng khác
1. Tự đọc thông tin loadcell
2. Tự đọc thông tin cảm biến
3. Ổn định điện áp
4. Chế độ test
Nguồn
1 phase 100~ 240VAC,3A
Kích thước máy
48 X 29 X 83 cm
Trọng lượng máy
30 kgf
Phụ kiện màn hình
1. Được trang bị màn hình cảm ứng màu 7 inch
2. Tiếng Trung, tiếng Anh, tiếng Nhật
3. Hiển thị dữ liệu: Lực kéo, nén, mô-men xoắn, hành trình, thời gian
4. Cài đặt thử nghiệm, có thể cài đặt tốc độ thử nghiệm, hướng kiểm tra, trở về vị trí tự động, điểm dừng máy.
5. Phân tích dữ liệu, có thể đọc lực tối đa, lực điểm phá vỡ, v.v.
6. Có thể hiệu chuẩn độc lập.
7. Cài đặt điều kiện tắt máy khác nhau (lực, hành trình, thời gian, độ giãn dài).
8. Có thể được khôi phục lại trạng thái ban đầu của máy.
9. Lựa chọn đơn vị
10. Vượt quá hành trình, bảo vệ quá tải và dừng máy quá giờ
11. Có thể lưu trữ tối đa 50 dữ liệu, chức năng lưu trữ dữ liệu USB.
12. Hỗ trợ nhiều bộ nguồn tín hiệu
Nếu cần thêm thông tin hoặc giá cả xin vui lòng liên hệ theo thông tin cuối trang hoặc tại đây liên hệ
Trân trọng cảm ơn quý khách đã ghé thăm website của chúng tôi.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Phan Đình Thắm | Sales Engineer
Hotline :0906575933 Skype : dinhthamp
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ HIỂN LONG
Tel : 028 6262 2862 Fax: 028 6262 2860
Địa chỉ : B40 Đường số 2, KDC Kim Sơn, Phường Tân Phong, Quận 7, TP HCM
– Đối với một số loại mẫu, độ nhớt của mẫu phụ thuộc rất nhiều vào nhiệt độ hiện tại của mẫu. Ví dụ như : gel, chocolate, cháo dinh dưỡng, bột, keo hồ dán, sữa đặc … Vì thế cần phải kiểm soát được nhiệt độ của mẫu trong quá trình đo để đảm bảo được kết quả nhận được là độ nhớt của mẫu tại nhiệt độ mong muốn.
– Đối với một số loại mẫu khác cần kiểm tra độ nhớt theo từng nhiệt độ khác nhau thì bể điều nhiệt có chức năng thay đổi nhiệt độ theo thời gian là lựa chọn tối ưu để hỗ trợ quy trình này.
Phương pháp đo độ nhớt sử dụng bể điều nhiệt
– Có thể để trực tiếp cốc đựng mẫu vào trong bể điều nhiệt
ĐỐI VỚI CÁC QUY TRÌNH ĐO CẦN NHIỆT ĐỘ TỪ 80°C TRỞ LÊN HOẶC 0°C TRỞ XUỐNG, QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VỀ DUNG MÔI GIA NHIỆT.
Nếu cần thêm thông tin hoặc giá cả xin vui lòng liên hệ theo thông tin cuối trang hoặc tại đây liên hệ
Trân trọng cảm ơn quý khách đã ghé thăm website của chúng tôi.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Phan Đình Thắm | Sales Engineer
Hotline :0906575933 Skype : dinhthamp
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ HIỂN LONG
Tel : 028 6262 2862 Fax: 028 6262 2860
Địa chỉ : B40 Đường số 2, KDC Kim Sơn, Phường Tân Phong, Quận 7, TP HCM
Máy đo độ rò rỉ khí bao bì Leak tester được sử dụng để kiểm tra độ rò rỉ khí bao bì thực phẩm, bao bì dược phẩm, bao bì mỹ phẩm, thiết bị y tế, sản xuất bao bì, chai nhựa, lon, chai thủy tinh…
Ứng dụng của máy đo độ rò rỉ khí bao bì hãng Pubtester
Máy đo độ rò rỉ khí bao bì Leak tester được sử dụng để kiểm tra độ rò rỉ khí bao bì thực phẩm, bao bì dược phẩm, bao bì mỹ phẩm, thiết bị y tế, sản xuất bao bì, chai nhựa, lon, chai thủy tinh…
Ngoài ra, máy kiểm tra độ rò khí còn được sử dụng trong những công ty sản xuất linh kiện, văn phòng phẩm,…
Tiêu chuẩn: GB/T 15171、ASTM D3078
Tính năng ưu việt của máy đo độ rò rỉ khí bao bì hãng Pubtester
Chip tốc độ cao và độ chính xác cao, có thời gian tạo độ chân không nhanh, duy trì độ chân không ổn định, đảm bảo tính chính xác của số liệu được kiểm tra.
Máy kiểm tra độ rò rỉ khí bao bì của hãng Pubtester được thiết kế hiện đại, Giao diện người dùng được thiết kế tốt cho các thao tác trên màn hình cảm ứng
Màn hình LCD HD 7 inch hiển thị dữ liệu và đường cong thử nghiệm trong thời gian thực
Dụng cụ sử dụng phương pháp áp suất âm. Độ chân không có thể được thiết lập và kiểm soát
Mức độ chân không có thể được đặt theo phạm vi để tránh việc đặt lại tham số trong nhiều lần kiểm tra.
Hiển thị thời gian thực các đường cong kiểm tra
Bảo vệ quá áp đảm bảo an toàn trong vận hành
Tiêu thụ năng lượng thấp, thân thiện với môi trường
Được trang bị giao diện RS232 tiêu chuẩn, thuận tiện cho kết nối máy tính và truyền dữ liệu.
Thông số kỹ thuật của máy đo độ rò rỉ khí bao bì hãng Pubtester
Thông số
LEAK-01
Lực chân không
0~-90kPa
Độ chính xác
1% thang đo
Kích thước buồng chân không
Buồng chân không 300
φ270×210(H)
( Standard)
Buồng chân không 400
φ360×585(H)
(Optional)
Buồng chân không 500
φ460×330(H)
(Optional)
Khách hàng có thể thiết kế buồng chân không theo kích cỡ yêu cầu
Điều khiển và kiểm soát
Tự động điều khiển và màn hình cảm ứng
Nguồn khí cấp đầu vào
0.7~0.9MPa (Khách hàng tự chuẩn bị ) kie
Đầu nối nguồn khí cấp
Φ6 mmPU Tubing
Nguồn điện
AC 220V 50Hz/120V 60Hz
Kích thước máy
(L x W x H): 300 x 385 x 150mm
Vacuum Chamber 300:φ310×355(H)
Trọng lượng
Máy: 4kg
Buồng chân không 300: 9kg
Nếu cần thêm thông tin hoặc giá cả xin vui lòng liên hệ theo thông tin cuối trang hoặc tại đây liên hệ
Trân trọng cảm ơn quý khách đã ghé thăm website của chúng tôi.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Phan Đình Thắm | Sales Engineer
Hotline :0906575933 Skype : dinhthamp
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ HIỂN LONG
Tel : 028 6262 2862 Fax: 028 6262 2860
Địa chỉ : B40 Đường số 2, KDC Kim Sơn, Phường Tân Phong, Quận 7, TP HCM
DO120 HORIBA LaQUA đến từ Nhật Bản là máy đo oxy hòa tan cầm tay hoặc oxi bão hòa. Với khả năng chống nước và chống bụi. Cùng màn hình dễ lau chùi sẽ là sản phẩm đáng tin cậy cho ứng dụng cần di chuyển đo, đi hiện trường…
Đặc tính nổi bật của máy đo oxy hòa tan DO120 cầm tay
Máy đo nồng độ ôxy hòa tan (DO) cầm tay Horiba LAQUAact có chức năng dữ liệu và thời gian thực (cung cấp bao gồm điện cực đo DO model 9551-20D)
Chống nước theo Tiêu chuẩn IP 67, vỏ bằng nhựa polycacbonat chống sốc
Màn hình LCD có đèn nền kích thước lớn: 52 x 64 mm
Tích hợp sẵn giá đỡ điện cực (có thể gắn đến 2 điện cực cùng lúc)
Chức năng lưu trữ dữ liệu
Tính năng bù trừ nhiệt độ tự động (ATC)
Tự động tắt (1 đến 30 phút)
Tự động cố định giá trị đo và hiển thị tiêu chuẩn ổn định
Sử dụng 2 pin “AAA” (LR03), pin sạc Ni-H hoặc adapter
Kết nối với máy tính/máy in qua kết nối RS232
Thông số kỹ thuật của máy đo oxy hòa tan DO120 cầm tay
Model
DO120
Đo nồng độ ôxy hòa tan (DO)
Dải đo
0.0 ~ 20.00 mg/L (0.0 ~ 200.0%)
Độ phân giải
0.01 mg/L (0.1%)
Độ chính xác
± 0.1 mg/L
Bù trừ độ mặn
0 ~ 40 ppt
Bù trừ áp suất khí quyển
Có
Kiểu đầu dò DO
Pin điện hóa galvanic với cảm biến nhiệt độ tích hợp
Hiệu chuẩn
1 – 2 điểm
Đo nhiệt độ
Dải đo
-30.0 ~ 130 độ C
Độ phân giải
0.1 độ C
Độ chính xác
± 0.4 độ C
Tính năng DO120 cầm tay
Màn hình hiển thị: LCD có đèn nền
Bộ nhớ: 1000 dữ liệu
Chế độ tự động tắt: Cài đặt từ 1 đến 30 phút
Cấp độ bảo vệ: IP67, chịu Shock
Nguồn: Pin 2x’AAA’
Tuổi thọ pin: > 500 giờ
Tự động ghi dữ liệu và thời gian thực hiện
Ngõ ra: RS232C
Cung cấp bao gồm:Máy chính (Model: DO 120), Pin, điện cực DO với cable 2m (Code: 9551-20D), vali đựng máy và hướng dẫn sử dụng.
Nếu cần thêm thông tin hoặc giá cả xin vui lòng liên hệ theo thông tin cuối trang hoặc tại đây liên hệ
Trân trọng cảm ơn quý khách đã ghé thăm website của chúng tôi.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Phan Đình Thắm | Sales Engineer
Hotline :0906575933 Skype : dinhthamp
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ HIỂN LONG
Tel : 028 6262 2862 Fax: 028 6262 2860
Địa chỉ : B40 Đường số 2, KDC Kim Sơn, Phường Tân Phong, Quận 7, TP HCM
Sera Goldy là loại thức ăn bổ sung cho cá vàng con và một số loài cá nước lạnh khác.
Goldy flakes là loại thức ăn dạng mảnh, nổi, bền lâu trong nước, thức ăn được cá tiêu thụ hoàn toàn nên không làm ô nhiễm môi trường nước
Thành phần thức ăn:
Đây là loại thức ăn giàu dinh dưỡng, thành phần nguyên liệu và công thức chế biến vô cùng đặc biệt, có chứa 4% Gammarus, các nguyên tố vi lượng, carotenoid giúp cá bắt mồi nhanh,hấp thu thức ăn tốt, tăng sức đề kháng, giúp cá khỏe…
Hướng dẫn sử dụng
Cho ăn một lần hoặc hai lần mỗi ngày trong suốt cả năm, chỉ nhiều như động vật mất trong một thời gian ngắn. Động vật nguyên sinh có thể được cho ăn thường xuyên hơn. (Có thể nghiền nát các mảnh nhỏ.)
Sản phẩm thức ăn Sera Bettagran chuyên dùng cho Betta hay còn gọi là cá đá, cá chọi
Hình dạng sản phẩm thức ăn Sera Bettagran
Chủ yếu là dạng hạt mịn, rất phù hợp cho tất cả các loại cá cảnh sống tầng giữa.
Thành phần nguyên liệu được tuyển chọn đặc biệt bổ sung tảo Haematococcus giúp tăng sức đề kháng cho cá nuôi tăng sức khỏe và màu sắc đẹp lộng lẫy.
Ưu điểm của sản phẩm thức ăn Sera Bettagran
Mùi vị thơm, hàm lượng dinh dưỡng từ thảo dược và tảo Haematococcus, bền trong nước, giữ nguyên hình dạng trôi nổi trong một thời gian dài để cá được ăn hết hoàn toàn, thời gian tan rã lâu, do đó không làm ô nhiễm nguồn nước.
Protein thô 39,2%, béo thô 8,3%, Xơ thô 5,2%, Độ ẩm 5,5%, tro thô 5,0%.
Chất phụ gia
Vitamin và chất provitamins: Vit. A 16.800 IU / lb, Vit. D3 820 IU / lb, Vit. E (D, L-α-tocopheryl acetat) 54 IU / lb, Vit. B1 16 mg / lb, Vit. B2 41 mg / lb, Vit. C (L-ascorbyl monophosphate) 250 mg / lb.
Chứa chất màu EC cho phép.
Cách cho cá ăn: Cho ăn 1-2 lần/ ngày, chỉ nên cho cá ăn nhanh trong một thời gian ngắn ( khoảng 3 phút). Nên cho ăn với lượng nhỏ, từ từ và ta quan sát đến
Nếu cần thêm thông tin hoặc giá cả xin vui lòng liên hệ theo thông tin cuối trang hoặc tại đây liên hệ
Trân trọng cảm ơn quý khách đã ghé thăm website của chúng tôi.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Phan Đình Thắm | Sales Engineer
Hotline :0906575933 Skype : dinhthamp
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ HIỂN LONG
Tel : 028 6262 2862 Fax: 028 6262 2860
Địa chỉ : B40 Đường số 2, KDC Kim Sơn, Phường Tân Phong, Quận 7, TP HCM
Dinh dưỡng cho mỗi ký: Protein thô: 39,0%; chất béo thô: 10,0%; chất xơ thô 3,8%; tro thô: 5,6%; Độ ẩm: 5.0%; Vitamin A: 37.000 IU, vitamin B1: 35 mg, vitamin B2: 90 mg, vitamin C: 550 mg, vitaminD3 1800 IU, vitamin E: 120 mg.
Cách cho ăn:có thể cho ăn nhiều lần trong ngày, tùy thuộc vào số lượng cá nuôi trong ao mà cho nhiều hay ít/ lần ăn. Nhiệt độ nước ao trên 8°C.
Tính năng thức ăn cá koi sera professional spirulina color food
Thức ăn làm cá Koi màu sắc hoàn hảo, tốc độ tăng trưởng nhanh và cá khỏe mạnh.
Sera KOI Professional Spirulina Color Food có chứa hàm lượng Spirulina carotenoid cao và tảo Haematococcus giàu astaxanthin, Sera KOI Professional Spirulina Color Food đảm bảo cá Koi lên màu tốt, vảy có màu sắc sáng bóng. Nhất là dòng cá Koi vảy màu trắng vẫn giữ nguyên màu mà không ngã sang màu vàng.
Chứa Protein chất lượng cao, đảm bảo sự phát triển cân bằng và khỏe mạnh.
Thành phần độc đáo trong thức ăn cho phép bạn có thể kết hợp với nhiều loại thức ăn khác nhau. Thức ăn dạng hình vòng tròn, có thành phần tự nhiên như tảo Spirulina và Haematococcus cho cá Koi có màu sắc độc đáo. Các vitamin thiết yếu, khoáng chất và nguyên tố vi lượng cho sự phát triển lành mạnh và một hệ thống miễn dịch mạnh mẽ.
Sera KOI Professional Spirulina Color Food có thể được cho ăn trong suốt cả năm với nhiệt độ nước ao Koi trên 8 ° C (46 ° F) nhiệt độ nước.
Nếu cần thêm thông tin hoặc giá cả xin vui lòng liên hệ theo thông tin cuối trang hoặc tại đây liên hệ
Trân trọng cảm ơn quý khách đã ghé thăm website của chúng tôi.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Phan Đình Thắm | Sales Engineer
Hotline :0906575933 Skype : dinhthamp
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ HIỂN LONG
Tel : 028 6262 2862 Fax: 028 6262 2860
Địa chỉ : B40 Đường số 2, KDC Kim Sơn, Phường Tân Phong, Quận 7, TP HCM
Thức ăn cho cá Koi lớn Sera Koi Royal Large vừa là một thực phẩm chủ yếu cho cân bằng dinh dưỡng, vừa phù hợp để cho cá koi ăn quanh năm, dễ tiêu hóa,…
Dung tích: 10L Trọng lượng: 2Kg Kích thước hạt: 6 mm cho cá Koi > 25cm
Thành phần thức ăn cho cá Koi lớn Sera Koi Royal Large
Bột cá, bột bắp, bột mì, mầm lúa mì, gluten lúa mì, dầu cá, men bia, bột nhuyễn thể, Grünlippmuschelmehl, tỏi. Màu với phụ EC.
– Vitamin trong 1 kg: Vitamin A: 14400 IU; Vitamin B1: 18 mg; Vitamin B2: 18 mg; Vitamin C: 180 mg; Vitamin D3: 18000 IU; Vitamin E: 180 mg Dinh dưỡng: Protein thô: 30,1%; Chất béo thô: 6,1%; Chất xơ thô: 3,9%; Tro thô: 5,5%; Độ ẩm: 6.4%
Cách cho ăn thức ăn cá Koi lớn Sera Koi Royal Large
Cho ăn nhiều lần trong ngày, mỗi lần ăn tùy thuộc vào mật độ, kích thước cá trong ao mà cho nhiều hay ít. Nhiệt độ nước ao ngoài trời trên 8°C.
Tính năng của thức ăn cá Koi lớn Sera Koi Royal Large
Sera Koi Royal Large vừa là một thực phẩm chủ yếu cho cân bằng dinh dưỡng Koi vừa phù hợp để cho cá koi ăn quanh năm.
Sera Koi Royal Large được chế biến cho tất cả các yêu cầu về chế độ ăn uống của Koi trong ao.
Cũng thích hợp để nuôi cá ao khác. thuc an Koi, ban thuc an cho Koi, thuc pham ca Koi
Những thực phẩm dễ tiêu hóa thúc đẩy tăng trưởng.
Có chứa một hỗn hợp cân bằng các khoáng chất, nguyên tố vi lượng và vitamin.
Thức ăn giúp tăng cường hệ thống miễn dịch và sức sống cho cá Koi.
Nếu cần thêm thông tin hoặc giá cả xin vui lòng liên hệ theo thông tin cuối trang hoặc tại đây liên hệ
Trân trọng cảm ơn quý khách đã ghé thăm website của chúng tôi.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Phan Đình Thắm | Sales Engineer
Hotline :0906575933 Skype : dinhthamp
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ HIỂN LONG
Tel : 028 6262 2862 Fax: 028 6262 2860
Địa chỉ : B40 Đường số 2, KDC Kim Sơn, Phường Tân Phong, Quận 7, TP HCM
Máy đo độ bục tự động DRK109CQ là thiết bị dùng trong ngành bao bì carton dùng để kiểm tra độ bục của giấy bìa, giấy cạc tông 3 lớp, 5 lớp…
Khác với các dòng máy đo độ bục hãng Cometech – Đài Loan, DRK109CQ kẹp giữ mẫu bằng áp suất khí nén, thực hiện quy trình đo bằng chương trình tự động, giúp màng cao su bền, ít bị vỡ do thao tác của người dùng.
Với màn hình cảm ứng, máy in kết quả, khách hàng giờ đây có thể theo dõi kết quả đo được trực quan và dễ dàng.
Tiêu chuẩn áp dụng :
ISO2759 《Determination of bursting resistance of card board》,
QB/T1057 《Paper and board wear tester》,
GB1539 《Test method for breaking resistance of card board》,
GB/T6545 《Determination of breaking strength of corrugated board》,
GB/T454 《Paper-determination of breaking strength》
Dùng đê sấy khô các vật liệu nhạy cảm với nhiệt một cách nhanh chóng mà không làm hỏng.
• Xác định độ ẩm
• Thử nghiệm lão hóa
• Mạ
• Nghiên cứu kháng hóa chất
• Sấy giấy
• Cao su và Dệt may
• hút ẩm
• Khử trùng khô
• Điều khiển quá trình điện tử
Tính năng tủ sấy chân không:
Có thể thiết lập sẵn 10 bước gia nhiệt / chu trình cho trước
Thiết lập tối đa 40 bước gia nhiệt, giữ nhiệt
Hệ thống đối lưu khí chéo
Đạt mức chân không ấn tượng
Thời gian gia nhiệt lên 150°C : 90 ~ 120 phút
Bảo vệ quá nhiệt
Thông số kỹ thuật
Thể tích : 47 lít
Kích thước : 30.4 x 50.8 x 30.4 cm ( Bên trong ) và 445 mm × 580 mm × 597 mm ( bên ngoài )
Cung cấp 3 khay
Khoảng nhiệt : Nhiệt độ phòng + 10°C ~ 220°C
Độ ổn định nhiệt độ ( tại vị trí trung tâm ) : 0.1 °C
Độ đồng đều nhiệt độ : 6%
Khoảng chân không :
inch Hg (-3.0 ~ -29.9)
kPa (-10 ~ -101)
mbar (-101 ~ -1010)
Hiển thị : Màn hình kĩ thuật số
Nếu cần thêm thông tin hoặc giá cả xin vui lòng liên hệ theo thông tin cuối trang hoặc tại đây liên hệ
Trân trọng cảm ơn quý khách đã ghé thăm website của chúng tôi.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Phan Đình Thắm | Sales Engineer
Hotline :0906575933 Skype : dinhthamp
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ HIỂN LONG
Tel : 028 6262 2862 Fax: 028 6262 2860
Địa chỉ : B40 Đường số 2, KDC Kim Sơn, Phường Tân Phong, Quận 7, TP HCM
Sử dụng trong các thí nghiệm đo độ bền kéo cao su, nhựa, giấy, dệt, kim loại, gỗ, băng, điện tử, bao bì, y tế, kiến trúc.
Tính năng chính của máy đo độ bền kéo:
– Đo độ bền kéo đứt của vật liệu
– Đo độ dãn dài của vật liệu
– Đo độ xoắn, nén của vật liệu
– Màn hình hiển thị lực, tốc độ kéo đứt, cảm biến vị trí, lực kéo dãn, lực kéo đứt …
– Điều khiển riêng biệt hạn chế nhiễu kết quả đo
Thông số kỹ thuật
Model
QC-548M2F
QC-548M2F Với phụ kiện
Lực tối đa
5 kN
2kN
Đơn vị
Lực kéo : gf, kgf, lbf, N, kN, ozf, tonf(SI), ton(long), tonf(short)
Lực nén : Kpa, Mpa, psi, bar, mm-Aq, mm-Hg
Độ phân giải lực
31 bits
Độ chính xác lực
1/100,000
Hành trình (w/o grip)
800 mm
1100 mm
Độ phân giải hành trình
0.0001mm
Cantilever distance
75 mm
Tốc độ kiểm tra
0.0002 ~ 1000 mm/phút
Độ chính xác tốc độ
Chế độ nhanh
0.05~ 1000 mm/min
Chế độ chậm
0.0002 ~ 4 mm/phút
PC-Port
RJ45(TCP/IP)
Tốc độ ghi dữ liệu
Tối đa 1200 Hz
Motor type
Servo Motor
Tính năng
※Tự động hiển thị thông tin loadcell
※Tự động hiển thị thông tin cảm biến vị trí
※Hiển thị kết quả và các thông số
※Tự động đưa về Zero
※Tự hiệu chuẩn lực
※Phát hiện lực kéo đứt, phá vỡ
※Tự trở lại vị trí ban đầu
※Bảo vệ quá tải
Nguồn
200 ~ 240VAC,5A
Kích thước
50× 53 × 145 cm
50× 53 × 180 cm
Trọng lượng
80 kg
95 kg
Nếu cần thêm thông tin hoặc giá cả xin vui lòng liên hệ theo thông tin cuối trang hoặc tại đây liên hệ
Trân trọng cảm ơn quý khách đã ghé thăm website của chúng tôi.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Phan Đình Thắm | Sales Engineer
Hotline :0906575933 Skype : dinhthamp
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ HIỂN LONG
Tel : 028 6262 2862 Fax: 028 6262 2860
Địa chỉ : B40 Đường số 2, KDC Kim Sơn, Phường Tân Phong, Quận 7, TP HCM
Máy đo độ bục QC – 116 của hãng Cometech – Đài loan là loại máy bán tự động áp suất cao dành cho giấy bìa carton 3,5 lớp hoặc giấy dày, thao tác kẹp giữ mẫu và tiến hành đo bằng tay.
Màn hình hiển thị kết quả LCD cảm ứng với khả năng lưu trữ 50 dữ liệu đo được, nhiều đơn vị lực phổ biến và cổng kết nối USB hoặc RSS 232 ( cần phần mềm đi kèm)
Thiết kế máy nhỏ, gọn, dễ thao tác và theo dõi kết quả đo. Dễ dàng thay đổi phụ kiện cao su và dầu thủy lực.
Nguyên lý hoạt động của máy đo độ bục QC – 116
Máy đo độ bục Qc – 116 bơm dầu thủy lực làm trương miếng cao su với tốc độ 170 ± 15 ml/phút cho đến khi làm mẫu thử bị bục.
Lực lớn nhất được tạo ra bởi hệ thống thủy lực của máy tác động lên miếng cao su làm bục mẫu giấy carton 3, 5 lớp là độ chịu bục của mẫu (bursting strength)
Chỉ số độ chịu bục là độ chịu bục của giấy cho định lượng của nó tính bằng kilopascal
trong đó:
p là độ chịu bục trung bình, tính bằng kilôpascal;
g là định lượng của giấy, được xác định theo ISO 536, tính bằng gam trên mét vuông.
Dưới tốc độ phát triển công nghiệp, đô thị hoá và sự gia tăng dân số, tài nguyên nước trong các vùng lãnh thổ ngày càng chịu áp lực càng nhiều. Hệ quả là môi trường nước ở nhiều đô thị, khu công nghiệp và làng nghề ngày càng bị ô nhiễm bởi nước thải, khí thải và chất thải rắn. Ô nhiễm nước do sản xuất công nghiệp đóng một phần lớn cho sự ô nhiễm chung, bên cạnh là ô nhiễm từ nguồn nước thải sinh hoạt.
Thực tiễn :
Cụ thể như trong các ngành công nghiệp đặc thù như dệt may, giấy và bột giấy, nước thải thường có độ pH trung bình từ 9 – 11, chỉ số ôxy sinh hoá (BOD), ôxy hoá học (COD) lên đến 700mg/1 và 2.500mg/1, hàm lượng chất rắn lơ lửng… cao gấp nhiều lần giới hạn cho phép. Hàm lượng nước thải của các ngành này có chứa Xyanua (CN–) vượt đến 84 lần, H2S vượt 4.2 lần, hàm lượng NH3+ vượt 84 lần tiêu chuẩn cho phép nên đã gây ô nhiễm cho các nguồn nước bề mặt trong vùng dân cư mà chưa tính đến các ngành công nghiệp có tác động nặng nề hơn đối với môi trường (như các ngành xi mạ, thép, sản xuất thức ăn, nước uống,…) và nước thải sinh hoạt.
Với sự phát triển nhanh chóng và sự đóng góp to lớn của khu vực đô thị trong sự phát triển chung của cả nước nhưng tốc độ đô thị hóa nhanh, hệ thống đô thị phát triển “quá nóng”, mặc dù hệ thống thoát nước đô thị đã được quan tâm đầu tư nhưng không đáp ứng yêu cầu. Tình trạng ngập úng đô thị, nước thải chưa qua xử lý xả thẳng ra nguồn tiếp nhận gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nguồn nước cấp sinh hoạt đang diễn ra trầm trọng. Hầu hết các đô thị đều đã có mạng lưới thu gom nước chung (nước mưa và nước thải) nhưng mạng lưới này cũng đã và đang bị xuống cấp, khả năng thu gom và tiêu thoát còn nhiều hạn chế và cho đến nay cũng chỉ có khoảng trên 20 đô thị có trạm/nhà máy xử lý nước thải tập trung và sử dụng công nghệ xử lý nước thải khác nhau đã và đang đưa vào vận hành khai thác.
Xử lý nước thải đang là vấn đề chung của toàn xã hội nói chung, của các ngành công nghiệp nói riêng. Ngày nay các cơ quan thuộc Sở Tài Nguyên Môi Trường đang thực hiện gắt gao các phương pháp nhằm ngăn chặn tối đa các chất thải do sản xuất gây ra.
Quy trình xử lý nước thải :
Nước thải từ các nguồn của nhà máy được dẫn vào bể tiếp nhận, có đặt thiết bị lược rác thô. Phần bùn thô được tách ra khỏi nước thải.
Sau khi chảy qua bể tiếp nhận, nước thải được cho chảy qua bể tách mỡ (đối với các hệ thống có yêu cầu). Nước thải được bơm chìm nước thải bơm lên thiết bị lược rác tinh tách các chất thải rắn có kích thước nhỏ trước khi tự chảy xuống bể điều hòa. Phần bùn tinh cũng được tách ra.
Bể điều hòa có nhiệm vụ điều hòa lưu lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải trước khi đưa vào các công trình đơn vị phía sau. Thiết bị thổi khí được cấp vào bể nhằm xáo trộn để tránh hiện tượng kỵ khí.
Nước thải từ bể điều hòa được bơm lên bể keo tụ tạo bông, đồng thời tiến hành châm PAC (chất trợ keo tụ) và Polymer (chất trợ tạo bông lắng) nhằm thực hiện quá trình keo tụ tạo bông: liên kết và kích thích liên kết các chất keo trong nước thải để tạo ra các phần tử lớn hơn từ các phần tử nhỏ mà các thiết bị lọc thô và lọc tinh không xử lý được. Các phần tử lớn hơn sau quá trình keo tụ, tạo bông trong nước thải sẽ được lắng và loại thải thành bùn.
Sau đó nước thải tự chảy qua hệ thống tuyển nổi, tại đây hỗn hợp khí và nước thải được hòa trộn tạo thành các bọt mịn dưới áp suất khí quyển, các bọt khí tách ra khỏi nước đồng thời kéo theo các váng dầu nổi và một số cặn lơ lửng. Lượng dầu mỡ và cặn lơ lửng được tách khỏi nước thải nhờ thiết bị gạt tự động được dẫn về bể chứa bùn. Bể tuyển nổi kết hợp quá trình tuyển nổi và keo tụ đạt hiệu quả loại bỏ cao. Đồng thời, hiệu quả loại bỏ photpho của toàn hệ thống cũng được cải thiện nhờ công trình này.
Nước thải được dẫn tiếp qua bể xử lý kỵ khí. Nước thải có nồng độ ô nhiễm cao sẽ tiếp xúc với lớp bùn kỵ khí và toàn bộ các quá trình sinh hóa sẽ diễn ra trong lớp bùn này, bao gồm quá trình thủy phân, axit hóa, acetate hóa, tạo thành khí methane, và các sản phẩm cuối cùng khác.
Nước thải sau khi ra khỏi bể bùn hoạt tính dính bám chảy tràn qua bể lắng. Tại đây, quá trình lắng tách pha xảy và giữ lại phần bùn (vi sinh vật). Bùn sau khi lắng được bơm tuần hoàn về bể kỵ khí và thiếu khí nhằm duy trì nồng độ vi sinh vật trong bể. Phần bùn dư được bơm về bể chứa bùn. Toàn bộ lượng bùn đã qua xử lý được lưu trữ (ép bùn) và đơn vị có chức năng thu gom xử lý.
Máy ép bùn là thiết bị quan trọng, được đặt ở khâu cuối cùng trong hệ thống xử lý nước thải công nghiệp, sinh hoạt, có tác dụng ép toàn bộ bùn thải thành dạng khô có thể tích và khối lượng nhỏ hơn rất nhiều, dễ dàng xử lý bằng cách chở đi hoặc sản xuất tái sinh, không thải chất độc hại gây ô nhiễm môi trường.
Các loại máy ép bùn :
Hiện này trên thị trường có nhiều loại máy ép bùn với cách hoạt động, công suất, giá thành, xuất xứ khác nhau. Tùy theo nhu cầu mà máy ép bùn chia ra làm 3 loại :
Máy ép bùn băng tải :
Là loại máy ép bùn dùng lực nén ép giữa 2 mặt băng tải nhằm tách nước ra khỏi lớp bùn thải.
Ưu điểm : Hoạt động liên tục, công suất lớn,
Nhược điểm : Độ ẩm bánh bùn sau khi xử lí thường ở mức : 72 – 85%, Yêu cầu hàm lượng bùn lắng đầu vào : S.S 1.5% ~ 2.5%
VD :
Máy ép bùn băng tải TDR1000 Yuanchang
Thông số kỹ thuật
Công suất làm việc :
♦ Khả năng xử lý bùn thải : 2.5 – 4.8M³ / giờ ( còn tùy thuộc vào tính chất của lượng bùn)
♦ Hàm lượng bùn lắng đầu vào : S.S 1.5% ~ 2.5%
♦ Lượng bùn khô sau khi xử lý : 38 – 72 kg/ giờ
♦ Độ ẩm bùn đầu ra : 72 – 85%
♦ Thời gian vận hành tối đa / ngày : 20 giờ
Thông số thân máy ép bùn băng tải :
♦ Công suất motor truyền động : 1/2 Hp
♦ Công suất motor tiền tách nước : 1/4 Hp
♦ Bề rộng băng tải : 1000 mm
♦ Kích thước máy : 2200( L) x 1550(W) x 2420(H)
♦ Nguồn điện sử dụng : 380V / 50Hz / 3 pha.
Máy ép bùn khung bản :
Là loại máy ép bùn dùng lực nén giữa hai khung bản nhằm tách nước ra khỏi lớp bùn thải.
Ưu điểm : Độ ẩm bùn sau khi xử lí thấp, vận hành đơn giản, dễ vệ sinh.
Một số loại máy ép bùn : Máy ép bùn băng tải, máy ép bùn khung bản, máy ép bùn trục vít.
Tính năng nổi bật của máy ép bùn Yuanchang :
♦ Trải đều và liên tục bùn trên băng tải, đảm bảo bùn được ép đều trên con lăn, kéo dài tuổi thọ của băng tải lọc.
♦ Bộ điều khiển điện tử : tự động ngắt mạch khi xảy ra rò rỉ điện, chập mạch.
♦ Vải lọc : chất liệu polyester, với khả năng thấm nước tốt, kháng hóa chất, tuổi thọ dài khi sử dụng đúng quy cách.
♦ Vạch phân luồng : giúp thoát nước nhanh, thêm diện tích lọc cho đai lọc và độ dày.
♦ Thiết bị dừng và cảnh báo khi lượng bùn khác thường.
Một số loại máy ép bùn :
Máy ép bùn khung bản
Model : TC1-47-20(Naked Type)
♦ Khả năng xử lí bùn lắng : 76 lít/ mẻ / 4h
♦ Độ ẩm trong bánh bùn sau khi ép : 40 – 78% ( phụ thuộc vào loại bùn và thời gian ép)
♦ Diện tích vùng lọc : 6.7 m2
♦ Kích thước khung bản và số lượng : 300mm x 300mm / 15 cái.
Máy ép bùn băng tải
Máy ép bùn băng tải
Model : TDR – 1000
♦ Khả năng xử lý: 2.5 – 4.8M³ / giờ ( còn tùy thuộc vào tính chất của lượng bùn); hàm lượng bùn lắng ở trong khoảng S.S 1.5% – 2.5% trước khi xử lý
♦ Khối lượng bùn khô sau khi ép: 38 – 72 kg/ giờ
♦ Tỉ lệ lượng độ ẩm của bánh bùn sau khi ép: 72 – 85%
♦ Thời gian vận hành máy tối đa: 20 giờ / ngày.
may-ep-bun-truc-vit
Máy ép bùn trục vít.
♦ Công suất xử lý:400 m3/ngàyđêm, tương đương 12-24 m3/H
♦ Nồng độ bột giấy hoặc bùn trong nước thải (D.S): 5-10%
♦ Công suất động cơ điều khiển: 50-75 HP
Nguyên lý hoạt động :
Sử dụng lực ép để tách nước ra khỏi lớp bùn thải nhằm giảm khối lượng, thể tích và dễ dàng lưu trữ, vận chuyển và tiêu hủy lớp bùn sau khi ép.
Ứng dụng :
Máy ép bùn thường được sử dụng trong giai đoạn cuối của xử lí nước thải trong các ngành công nghiệp như : nước thải các khu công nghiệp, nước thải nhà máy sản xuất giấy, thực phẩm, hóa chất, dược phẩm, may dệt, luyện kim …
———————————————————————————————————————————-
Nếu cần thêm thông tin hoặc giá cả xin vui lòng liên hệ theo thông tin cuối trang hoặc tại đây liên hệ
Trân trọng cảm ơn quý khách đã ghé thăm website của chúng tôi.
Tủ so màu với 5 loại ánh sáng giả lập D65, Tl84, UV, CWF, F tạo môi trường ánh sáng thích hợp, hỗ trợ phân biệt, so sánh màu sắc giữa các mẫu bằng mắt thường.
Tủ so màu thường được sử dụng trong các ngành như : vải, may mặc, dệt nhuộm, sơn – xi mạ, bao bì nhựa, các tông …
Thông số kỹ thuật
Kích thước
695 x 552 x 502 mm
Nguồn sáng
– 2 bóng đèn D65 Daylight tiêu chuẩn quốc tế, công suất 18W, Nhiệt độ màu : 6500K.
– 2 bóng đèn TL84 ứng dụng cho các nước Châu Âu, Nhật và Trung Quốc, nhiệt độ màu 4000K, công suất 18W.
– 2 bóng đèn CWF (Cool White Fluorescent) tiêu chuẩn Mỹ, nhiệt độ màu 4150K, công suất 18W
– 1 bóng đèn UV ( Ultra violet) bước sóng 365nm, công suất 18W, hỗ trợ phát hiện tẩy rửa, màu dạ quang, chất màu huỳnh quang
– 4 bóng F giả lập ánh sáng mặt trời hoàng hôn: nhiệt độ màu 2700K, công suất 40W.
Tiêu chuẩn quốc tế
ASTM D1729, ISO3664, DIN, ANSI and BSI
Vận hành
Dễ chuyển đổi giữa các nguồn sáng, không có thời gian khởi động, nhấp nháy
Times
Màn hình LED hỗ trợ theo dõi thời gian sử dụng, tuổi thọ bóng đèn
Màu sơn bên trong
Bên trong buồng được sơn với với loại sơn Optical-Flat, dễ phân biệt
Mỗi một nguồn sáng có công tắc riêng.
Tiết kiệm
Cơ chế tiết kiệm tiêu thụ điện năng
Nguồn
220V
Trọng lượng
19.5 kg
Quy trình lắp máy
Bước 1 : Lấy các phần linh kiện tủ ra khỏi thùng. Bao gồm : Phần nắp tủ có bo mạch và các loại bóng gắn liền, 4 tấm vách và đáy tủ.
Bước 2 : Lắp các tấm vách tủ và đáy tủ vào với nhau bằng ốc vít ( đi kèm trong bao giữ dây nguồn)
Bước 3 : Lắp 4 bóng F vào các vị trí trống có sẵn ở nắp tủ, kiểm tra lại các bóng đèn khác đã lắp chắc
Bước 4 : Lắp phần nắp tủ vào, cắm điện và kiểm tra các bóng đèn.
Thông tin liên lạc
Phan Đình Thắm | Sale Engineer
Công ty CP CN Hiển Long |
B40 KDC Kim Sơn, Đ. Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7, Tp HCM
Bể chứa bùn của máy ép bùn băng tải được làm bằng thép không rỉ SUS304, với công suất motor khuấy trộn bùn: 1/4HP
Cấu trúc của máy ép bùn băng tải được làm bằng nguyên liệu thép không rỉ SUS304, được phủ bằng sơn bạc
Tấm băng tải được làm bằng P.E.S (sợi Polymer) có khả năng chịu đựng được với Acid/Alkaline. Bề rộng của tấm băng tải: 1000mm
Tủ điều khiển và báo tín hiệu hoạt động của máy nằm ở bên trên thân máy.
Thông số kỹ thuật
Motor kéo băng tải chạy (Fixed Speed)
1/2HP
Bộ phận tiền tách nước với công suất của Motor
1/4HP
Khối lượng bùn khô sau khi ép
38 – 72 kg/ giờ
Tỉ lệ lượng độ ẩm của bánh bùn sau khi ép
72 – 85%
Thời gian vận hành máy tối đa
20 giờ / ngày.
Có thể điều chỉnh độ căng và cân bằng băng tải
(mua thêm Aircompressor)
Khả năng xử lý
2.5 – 4.8M³ / giờ ( còn tùy thuộc vào tính chất của lượng bùn); hàm lượng bùn lắng ở trong khoảng S.S 1.5% – 2.5% trước khi xử lý
Ứng dụng
Máy ép bùn băng tải thường được sử dụng trong giai đoạn ép bùn trong hệ thống xử lý nước thải nhằm tách nước ra khỏi chất khô vật lí. Tùy theo từng công suất của từng model mà máy ép bùn băng tải được sử dụng trong nhà máy xử lý nước thải khu công nghiệp hoặc các nhà máy có nhu cầu ép bùn khô trong khâu xử lí nước thải.
Liên hệ mua hàng :
Phan Đình Thắm | Sale Engineer
Công ty CP CN Hiển Long
B40 KDC Kim Sơn, Đ. Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7, Tp HCM
Lắp bút chì vào máy, theo góc 45 độ, sau đó trượt máy và bút chì trên lớp phủ, thử nghiệm trên lớp phủ cho đến khi bề mặt lớp phủ, sơn, xi mạ không bị rách nữa và xác định độ cứng của bút chì không làm lớp phủ, sơn bị rách, từ đó xác định độ cứng của lớp phủ sơn, xi mạ.
Kết quả có thểm xem bằng mắt thường hoặc kính lúp, được đánh giá bằng luật : thông qua/ không thông qua.
Cung cấp bao gồm :
Máy đo độ cứng bút chì
Một bộ 20 bút chì (9B đến 9H)
Cái gọt bút chì
Giấy mài (400 viên)
Hướng dẫn vận hành
Hộp đồ
———————————————————————————————————————————-
Nếu cần thêm thông tin hoặc giá cả xin vui lòng liên hệ theo thông tin cuối trang hoặc tại đây liên hệ
Trân trọng cảm ơn quý khách đã ghé thăm website của chúng tôi.
Minitest 7400 là máy đo độ dày lớp phủ chính xác cao cho các phép đo không phá hủy trên tất cả các bề mặt kim loại.
Ứng dụng :
Đo độ dày lớp phủ mà không cần phá hủy :
– Các lớp phủ không từ tính, ví dụ: Sơn, tráng men, rôm trên thép
– Lớp phủ cách điện, ví dụ: Sơn và Anodizing phủ trên kim loại màu
may do do day lop phu
Thông số kỹ thuật máy đo độ dày lớp phủ
Khoảng đo :
Đo độ dày lớp phủ độ chính xác cao đến 15 mm / 600 mils
Độ chính xác và độ lặp lại :
Tăng độ chính xác và độ lặp lại bằng bộ xử lý tín hiệu số tích hợp cảm biến (SIDSP)
Đầu dò :
Đầu dò đa năng với chức năng dò bề mặt tự động cho phép đo nhanh về thép và kim loại màu
Đầu dò hợp kim có khả năng chống ăn mòn.
Bù nhiệt
Tối ưu hóa bù nhiệt độ
Đồ thị hóa kết quả
Các đường cong đặc trưng có độ chính xác cao với tối đa 50 điểm dữ liệu
Bộ nhớ
Lưu trữ tối đa 100000 giá trị
Giao diện
Giao diện người dùng bằng tiếng Đức, tiếng Anh, tiếng Pháp và tiếng Tây Ban Nha
Kết nối
Truyền dữ liệu hồng ngoại (IrDA) tới máy tính và máy in
Cung cấp bao gồm :
– Máy MiniTest 7400
– Phần mềm MSoft 7 Professional
– Hướng dẫn bằng tiếng Đức / tiếng Anh / Pháp và tiếng Tây Ban Nha
– Hướng dẫn ngắn
– 4 pin AA, loại LR06
– Hộp đựng bằng nhựa
———————————————————————————————————————————-
Nếu cần thêm thông tin hoặc giá cả xin vui lòng liên hệ theo thông tin cuối trang hoặc tại đây liên hệ
Trân trọng cảm ơn quý khách đã ghé thăm website của chúng tôi.
Máy quang phổ UV – visible là thiết bị phân tích phổ biến trong các phòng thí nghiệm lý – hóa. dùng để xác định nồng độ mẫu lỏng bằng tia sáng UV.
Được sử dụng rộng rãi trong các ngành dược, sinh hóa, hóa dầu, quản lí chất lượng, bảo vệ môi trường…
Ngoài ra, trong ngành sinh học phân tử, quang phổ kế rất cần thiết trong quá trình quản lí chất lượng DNA, protein…
Dễ sử dụng, nhỏ gọn, tiện ích, nhiều tính năng đáp ứng đủ nhu cầu cần thiết của phòng thí nghiệm, giá thành rẻ, là lựa chọn ưu tiên hàng đầu cho các phòng thí nghiệm.
Tính năng nổi bật
– Bước sóng : 195 ~ 1000 nm, 4 vị trí đặt culvet, kết nối RSS với máy tính
– Bước sóng có độ chính xác cao
– Gọn, nhẹ và hình thức đẹp
– ABS : Thông số sai số của thiết bị, C : giá trị đo được, hiển thị LCD
– Nguồn sáng :
Đèn Tungsten Halogen , là một nguồn sáng phổ biến dùng trong máy quang phổ. Đèn này chứa một sợi dây mảnh tungsteng được đặt trong thủy tinh. Khoảng bức xạ mà đèn cung cấp là từ 330 đến 900 nm, được dùng trong vùng visible. +Thời gian sử dụng đèn này khoảng 1200h
Đèn deuterium cung cấp bức xạ trong vùng Ultraviolet tương ứng với dãi bức xạ từ 200 đến 450 nm
– Bể chứa 5~100 mm mẫu
Thông số kỹ thuật quang phổ kế
Khoảng trắc quang
0~200%T, -0.03I~2.000A, 0~1999C
Độ chính xác
±0.005 Abs tại 1.0Abs
±0.010 Abs tại 1.5Abs
Tán xạ
<0.3%T @ 220nm, 360 nm
Xuất dữ liệu
RSS 232
Đọc dữ liệu
± 1 count
Hiển thị
Màn hình LCD 1 dòng
Bàn phím
4 phím
In
Nguồn sáng
Philip halogen, Đèn deuterium
Thiết bị nhận biết
Silicon photodiode khoảng rộng
Quang học
complete mirror optics with resolution 1200 gooves/ mm grating
Giếng mẫu
4
Khoảng hấp thụ
0.000a ~ 1.999A
———————————————————————————————————————————-
Nếu cần thêm thông tin hoặc giá cả xin vui lòng liên hệ theo thông tin cuối trang hoặc tại đây liên hệ
Trân trọng cảm ơn quý khách đã ghé thăm website của chúng tôi.
Dung dịch nhớt chuẩn thường được sử dụng để hiệu chuẩn các thiết bị đo độ nhớt Brookfield và các hãng khác theo tiêu chuẩn NIST. Dung dịch nhớt chuẩn là chất lỏng Newton với độ chính xác ± 1% giá trị độ nhớt và ít bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ
Việc lựa chọn 1 -2 dung dịch nhớt chuẩn giúp hiệu chuẩn máy chính xác hơn.
Bảo hành và sửa chữa
– Nhân viên kỹ thuật của chúng tôi được training tại Brookfield về vận hành và bảo hành các dòng máy đo độ nhớt mà chúng tôi phân phối
– Thời hạn bảo hành là 1 năm.
Tìm hiểu thêm về độ nhớt, lựa chọn thiết bị phù hợp với yêu cầu kỹ thuật
Hãy gọi cho chúng tôi nếu bạn cần hỗ trợ. Rất vui lòng được giúp đỡ quý khách. Hoặc tìm hiểu thêm tại website của chúng tôi : maythinghiem.com
Độ lặp lại / độ chính xác : 0.01 mg/l hoặc 0.01 ppm & ±1.5% toàn thang đo
% Oxy hòa tan : 0.0 tới 200/0 %
Độ lặp lại và độ chính xác : 0.1% & ±1.5% toàn thang đo
Khoảng đo nhiệt độ : 0.0 tới 50.0 °C (32 tới 122 °F)
Độ chính xác và độ lặp lại : 0.1 °C (0.1 °F) & ± 0.3 °C (0.5 °F)
Độ mặn : 0.0 to 50.0 ppt
Áp suất : 500 tới 1499 mmHg hoặc 66.6 tới 199.9 kPA
Hiệu chỉnh tự động sau khi gắn điện cực
Số điểm hiệu chuẩn : 2 điểm ; 100% trong không khí hoặc 0% trong dung dịch đã biết.
Giữ hoặc tự động tắt sau 20 phút
Nguồn : 4 x 1.4V pin; > 700 giờ
Ứng dụng máy đo DO cầm tay:
Nuôi trồng thủy sản: Sử dụng để theo dõi nồng độ ôxy trong nuôi cá da trơn và tôm; ao thả trò chơi; cảnh bể cá, ao; và trong các ứng dụng nuôi cá khác.
Công nghiệp: Lý tưởng cho kiểm tra chất lượng của nước xả nhà máy nucows, nước thải và xử lý nước, hệ thống tuần hoàn và hệ thống quá trình công nghiệp.
Môi trường: Sử dụng để kiểm tra chất lượng nước, theo dõi sức khỏe của hệ sinh thái thủy sinh, bề mặt khảo sát và nguồn cung cấp nước uống xuống đất
Giáo dục: Lý tưởng cho nhanh chóng, chính xác DO đo trong phòng thí nghiệm và các trường học.
Thông số kỹ thuật máy kiểm tra độ mài mòn lớp phủ bề mặt
Lực chà mài mòn : 8.9 N (lb2) hoặc 17.8N ( lb4)
Tốc độ chà mài mòn : 21, 42, 85, 106 cpm
Kiểu chà : Arc Reciprocating Movement
Số lần chà : 0 ~ 999999 lần
Số mẫu : 1~2
Nguồn : AC 220V 50Hz
Kích thước : 485 mm (L) x 390 mm x 230 mm (H)
Trọng lượng : 40kg
Ứng dụng của máy kiểm tra độ mài mòn lớp phủ bề mặt
RT-01 Rub tester được thiết kế chuyên nghiệp cho các bài kiểm tra khả năng chịu đựng mài mòn của lớp phủ bề mặt vật liệu in như lớp mực hoặc lớp tráng cảm quang.
Được sử dụng trong ngành giấy, vật liệu in và các vật liệu phủ bóng.
Các tính năng của máy kiểm tra độ mài mòn lớp phủ bề mặt
4 chế độ test : chà khô, chà ướt, chà lớp phết, chà hơi ẩm, 4 tốc độ khác nhau cho 4 loại kiểm tra khác nhau.
Có thể kiểm tra nhiều mẫu giống nhau hoặc khác nhau cùng 1 lúc.
Phân tích độ ẩm / tổng chất rắn giúp tầm soát độ ẩm trong quy trình sản xuất, ứng dụng đa dạng với nhiều loại mẫu như đã nghiền, chưa nghiền, vữa, gel, bột nhào…
Thường được sử dụng trong các ngành như :
Thực phẩm : đo độ ẩm các mẫu như socola, coffee, pho mát, bột, sữa bột, lúa, bắp nghiền, bánh quy, snack, Nhằm mục đích tầm soát độ ẩm của mẫu, giúp đánh giá được thời gian lưu trữ, hoạt độ nước, an toàn vi sinh…
Thức ăn chăn nuôi : Dạng bột, dạng xơ tươi.
Sản xuất thuốc lá
Dược : kiểm soát độ ẩm trước khi đóng viên / nén
Hóa chất …
Thông số kỹ thuật máy phân tích độ ẩm M18
Máy phân tích độ ẩm M18 của hãng Unity được thiết kế theo công nghệ NIR, hệ thống quang học cho phổ đo liên tục
Thiết kế bền bỉ, ổn định, thích hợp cho việc tích hợp vào hệ thống in- line, chống chịu tốt ở môi trường xưởng sản xuất (chịu được bụi, độ rung, lắc, kể cả chống nước nếu thêm option, tiện lợi hơn hẳn so với cân sấy ẩm).
Thao tác dễ dàng, tiện lợi: màn hình cảm ứng, tích hợp PC, dễ dàng theo dõi kết quả đo và trích xuất dữ liệu cho LIMS, PLC (đa phần người dùng cân sấy ẩm phải ghi chép lại kết quả bằng tay)
Đường chuẩn được xây dựng sẵn trước khi xuất xưởng phù hợp với đa số các loại mẫu của khách hàng. Nếu mẫu của khách hàng không có trong danh sách database sẵn có của hãng, hãng sẽ hổ trợ xây dựng đường chuẩn, lấy mẫu thực tế ngay tại hiện trường đo. Số lượng mẫu tối thiểu khoảng 20-30 mẫu, có thể xây dựng đường chuẩn trong 1 ngày kết hợp với cân sấy ẩm.
Bảo hành và sửa chữa
– Nhân viên kỹ thuật của chúng tôi được training tại Eutech về vận hành và bảo hành các dòng máy đo độ ẩm
– Thời hạn bảo hành là 1 năm.
Tìm hiểu thêm, lựa chọn thiết bị phù hợp với yêu cầu kỹ thuật
Hãy gọi cho chúng tôi nếu bạn cần hỗ trợ. Rất vui lòng được giúp đỡ quý khách. Hoặc tìm hiểu thêm tại website của chúng tôi : maythinghiem.com